Kích thước container có vai trò quan trọng trong việc xác định khả năng chứa và vận chuyển hàng hóa. Đồng thời cũng ảnh hưởng đến chi phí và an toàn trong quá trình vận chuyển cả trong nước lẫn quốc tế. Vì thế, kích thước của các loại xe container phải tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về kích thước xe container Hữu Toàn Logistics ngay sau đây.
Cấu tạo vỏ xe container
Vỏ xe container gồm các thành phần khác nhau như sau: khung container, đáy, sàn đáy, tấm mái nóc, mặt trước container, vách dọc, mặt sau và cửa mặt sau, cùng với góc lắp ghép.
- Khung container là thành phần chịu lực chính của xe, bao gồm 4 trụ dọc, 2 xà dọc đáy, 2 dầm đáy, 2 xà dọc nóc, và 1 xà ngang ở phía trước và sau xe.
- Đáy sàn và sàn container được kết nối bởi các dầm nối 2 thanh xà lại với nhau, nhằm tăng khả năng chịu lực cho sàn.
- Tấm mái nóc được làm bằng kim loại uốn lượng, có tính bền chắc và chống rỉ, có vai trò bảo vệ hàng hóa.
- Vách dọc là các tấm kim loại được kết nối với nhau để ngăn nước ứ đọng và tăng khả năng chịu lực.
- Mặt trước của container được làm bằng tấm kim loại mà không có cửa.
- Mặt sau và cửa mặt sau bao gồm 2 cánh cửa bằng kim loại, được gắn vào khung xe bằng bản lề kín, nhằm ngăn chặn ánh sáng và nước từ việc ảnh hưởng đến chất lượng của hàng hóa.
- Góc lắp ghép được đúc bằng thép và hàn khớp ở các góc trên và dưới xe, có vai trò trong việc buộc và giữ chặt hàng hóa để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển. Các góc lắp ghép khớp với các chốt hãm trên sàn rơ-moóc của container.
Các kích thước xe container phổ biến hiện nay
Tuỳ thuộc vào loại hàng hóa cần vận chuyển, kích thước của xe container bao gồm chiều cao, chiều dài và chiều ngang sẽ thay đổi. Dưới đây là tổng hợp các kích thước xe container của từng dòng đang được ưa chuộng trong thời điểm hiện tại.
Kích thước của xe container 10 feet
Kích thước của xe đầu kéo container 10 feet hiện nay được xem là nhỏ nhất trong các loại xe container. Ngoài việc chở hàng hóa với kích thước và trọng lượng tương đối, xe đầu kéo container 10 feet còn có thể được sử dụng như một loại nhà kho mini để tự quản lý và lưu trữ hàng hóa. Chúng cũng có thể được sử dụng cho các công trình văn phòng và có thể chuyển đổi thành những ngôi nhà độc đáo và sáng tạo. Giá thành của một chiếc container cũ khá hợp lý, nên chúng được nhiều người săn đón.
Thông số kỹ thuật về kích thước xe đầu kéo container 10 feet:
- Kích thước phủ bì xe: Dài 9 feet 9.8 inches (2.991 mét), rộng 8 feet (2.438 mét), cao 8 feet 6 inches (2.591 mét).
- Kích thước lọt lòng thùng container: Dài 9 feet 3.3 inches (2.828 mét), rộng 7 feet 8.5 inches (2.350 mét), cao 7 feet 9.7 inches (2.381 mét).
- Độ mở cửa: Rộng 7 feet 8 inches (2.336 mét), cao 7 feet 6.2 inches (2.291 mét).
- Thể tích: 16 mét khối.
- Trọng lượng container trống: 1.350 tấn.
- Trọng lượng hàng hóa: 8.810 tấn.
- Tổng tải trọng: 10.160 tấn.
Kích thước của xe container 20 feet
Đối với xe container 20 feet khô:
- Kích thước phủ bì: Dài 20 feet (6.060 mét), rộng 8 feet (2.440 mét), cao 8 feet 6 inches (2.590 mét).
- Kích thước lọt lòng xe: Dài 19 feet 4.2 inches (5.898 mét), rộng 7 feet 8.6 inches (2.352 mét), cao 7 feet 10.3 inches (2.395 mét).
- Độ mở cửa: Rộng 7 feet 8.1 inches (2.340 mét), cao 7 feet 5.8 inches (2.280 mét).
- Thể tích: 33.2 mét khối.
- Trọng lượng container trống: 2.220 tấn.
- Trọng lượng hàng hóa: 28.280 tấn.
- Tổng tải trọng: 30.480 tấn.
Về loại xe container 20 feet lạnh:
- Kích thước phủ bì: Dài 20 feet (6.060 mét), rộng 8 feet (2.440 mét), cao 8 feet 6 inches (2.590 mét).
- Kích thước lọt lòng xe: Dài 17 feet 11.9 inches (5.485 mét), rộng 7 feet 8.6 inches (2.286 mét), cao 7 feet 5.2 inches (2.265 mét).
- Độ mở cửa: Rộng 7 feet 6 inches (2.286 mét), cao 7 feet 3.6 inches (2.224 mét).
- Thể tích: 28.4 mét khối.
- Trọng lượng container trống: 32,000 tấn.
- Trọng lượng: 27,280 tấn.
- Tổng tải trọng: 30,480 tấn.
Kích thước của xe container 40 feet
Xe đầu kéo container 40 feet hàng khô:
- Kích thước phủ bì: Dài 40 feet (12.190 mét), rộng 8 feet (2.440 mét), cao 8 feet 6 inches (2.590 mét).
- Kích thước lọt lòng xe: Dài 39 feet 5.7 inches (12.032 mét), rộng 7 feet 8.5 inches (2.350 mét), cao 7 feet 10.2 inches (2.392 mét).
- Độ mở cửa: Rộng 7 feet 7.7 inches (2.330 mét), cao 7 feet 5.8 inches (2.280 mét).
- Thể tích: 67.634 mét khối.
- Trọng lượng container trống: 3.370 tấn.
- Trọng lượng hàng hoá: 26.750 tấn.
- Tổng tải trọng: 30.480 tấn.
Xe đầu kéo 40 feet Cao (HC):
- Kích thước phủ bì: Dài 40 feet (12.190 mét), rộng 8 feet (2.440 mét), cao 9 feet 6 inches (2.895 mét).
- Kích thước lọt lòng xe: Dài 39 feet 5.3 inches (12.023 mét), rộng 7 feet 8.6 inches (2.352 mét), cao 8 feet 10.2 inches (2.698 mét).
- Độ mở cửa: Rộng 7 feet 8.1 inches (2.340 mét), cao 8 feet 5.8 inches (2.585 mét).
- Thể tích: 76.29 mét khối.
- Trọng lượng container trống: 3.900 tấn.
- Trọng lượng hàng hóa: 26.580 tấn.
- Tổng tải trọng: 30.480 tấn.
Kích thước của xe container 45 feet
Kích thước của xe đầu kéo container 45 feet:
- Kích thước phủ bì: Dài 45 feet (13.716 mét), rộng 8 feet 2.4 inches (2.500 mét), cao 9 feet 6 inches (2.896 mét).
- Kích thước lọt lòng: Dài 44 feet 5.7 inches (13.556 mét), rộng 8 feet (2.438 mét), cao 8 feet 10.1 inches (2.695 mét).
- Độ mở cửa: Rộng 7 feet 11.1 inches (2.416 mét), cao 8 feet 5.8 inches (2.585 mét).
- Thể tích: 86.1 mét khối.
- Trọng lượng container trống: 4,800 tấn.
- Trọng lượng hàng hoá: 25,680 tấn.
- Tổng tải trọng: 30,480 tấn.
Kích thước của xe container 50 feet
Container 50 feet là loại cont ít được sử dụng hiện nay. Kích thước phủ bì là 15.24m (Dài) x 2.438m (Rộng) x 2896 (Cao). Kích thước lọt lòng trong khoảng 15.040m (Dài) x 2.348m (Rộng) x 2,690m (Cao).
Những thông tin về kích thước xe container
Các thông tin về kích thước xe container ở trên chỉ mang tính chất tương đối. Do mỗi nhà sản xuất và môi trường cụ thể, kích thước xe đầu kéo container có thể có sự chênh lệch nhỏ, thường chỉ trong vài milimet hoặc vài centimét.
Trên thế giới, tiêu chuẩn kích thước xe container được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO. Ví dụ, trong trường hợp này, kích thước của xe đầu kéo container tuân theo tiêu chuẩn của ISO 668:1995:
- Những container theo chuẩn ISO có chiều rộng là 8 feet (tương đương 2.438 mét).
- Các container có kích thước 40 feet được dùng làm tiêu chuẩn độ dài, để cho phép xếp các container nhỏ hơn vào container 40 feet và đảm bảo khoảng trống 3 inch (khoảng 7.62 centimét) ở giữa các container. Ví dụ, chiều dài thực tế của container 20 feet chỉ khoảng 19 feet 10.5 inches (khoảng 6.05 mét) nếu tính toán chi tiết. Điều này là do cần để trống khoảng 1.5 inches (khoảng 3.81 centimét) theo tiêu chuẩn. Bằng cách xếp 2 container 20 feet lại với nhau, chúng sẽ khớp với chiều dài của 1 container 40 feet và để lại khoảng trống 3 inches ở giữa.
Trước đây, khi nói về chiều cao, tiêu chuẩn kích thước container thường chỉ là khoảng 8 feet (khoảng 2.44 mét). Tuy nhiên, sau một thời gian, để đáp ứng nhu cầu thị trường, kích thước của container đã trải qua sự thay đổi và hiện tại, khi nói về chiều cao của container, người ta thường tuân theo tiêu chuẩn là 8 feet 6 inches (khoảng 2.59 mét).
Xem thêm bài viết:
Quy trình quản lý kho hàng trong logistics chi tiết nhất
Khai báo hải quan điện tử là gì? Ưu điểm và quy trình
Bài viết đã chia sẻ đến bạn các kích thước xe container phổ biến hiện nay. Để đảm bảo thuận lợi và an toàn khi vận chuyển hàng hóa, bạn cần hiểu rõ thông tin về kích thước tiêu chuẩn của các loại container. Nếu có nhu cầu sử dụng dịch vụ cho thuê container kho từ Bắc vào Nam với giá rẻ, liên hệ ngay với Hữu Toàn Logistics để được hỗ trợ nhanh nhất.
Thông tin liên hệ:
- Hữu Toàn Logistics
- Địa chỉ: 5/219 Thủ Khoa Huân, Tổ 4A, Hòa Lân 1, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.
- Hotline: 0937707327
- Email: Info@huutoanLogistics.com
- Website: https://huutoanlogistics.com